Chào mừng các bạn đến với Bài 5: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi trong Giáo trình Hán ngữ quyển 3 – Phiên bản 3. Khi học tiếng Trung, việc nói về khoảng thời gian mà một hành động đã xảy ra và vẫn đang tiếp diễn là vô cùng quan trọng.
← Xem lại: Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi làm đúng hết rồi
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3 tại đây
TỪ VỰNG
- 生活 / shēnghuó / : sống, cuộc sống
🇻🇳 Tiếng Việt: sống, cuộc sống
🔤 Pinyin: shēnghuó
🈶 Chữ Hán: 🔊
生活
📝 Ví dụ:
🔊 你对这儿的生活已经习惯了吧?
- Nǐ duì zhèr de shēng huó yǐ jīng xí guàn le ba?
- Cậu đã quen với cuộc sống ở đây chưa?
2️⃣ 差不多 / chàbuduō / : gần như, hầu như
🇻🇳 Tiếng Việt: gần như, hầu như
🔤 Pinyin: chàbuduō
🈶 Chữ Hán: 🔊
差不多
📝 Ví dụ:
🔊 我来了两个月了,对这儿的生活差不多已经习惯了。
- /Wǒ lái le liǎng gè yuè le, duì zhè’er de shēng huó chà bù duō yǐ jīng xí guàn le./
- Tôi đã đến đây được hơn hai tháng, đối với cuộc sống nơi đây đã khá quen rồi.
🔊 玛丽每天晚上差不多要学三个多小时。
- /Mǎ lì měi tiān wǎn shàng chà bù duō yào xué sān gè duō xiǎo shí./
- Hầu như mỗi buổi tối Mary đều học hơn ba tiếng.
3️⃣ 习惯 / xíguàn / : thói quen, quen
🇻🇳 Tiếng Việt: thói quen, quen
🔤 Pinyin: xíguàn
🈶 Chữ Hán: 🔊
习惯
📝 Ví dụ:
🔊 我有早睡早起的习惯。
- Wǒ yǒu zǎo shuì zǎo qǐ de xíguàn.
- Tôi có thói quen ngủ sớm dậy sớm.
🔊 他有每天读书的习惯。
- (Tā yǒu měitiān dúshū de xíguàn.)
- Anh ấy có thói quen đọc sách mỗi ngày.
- 不过 / búguò/ : nhưng, chẳng qua
🇻🇳 Tiếng Việt: nhưng, chẳng qua
🔤 Pinyin: búguò
🈶 Chữ Hán: 🔊
不过
🔊 我喜欢吃辣的,不过不能吃太多。
- (Wǒ xǐhuān chī là de, búguò bùnéng chī tài duō.)
- Tôi thích ăn cay, nhưng không thể ăn quá nhiều.
🔊 这家餐厅很好吃,不过价格有点贵。
- (Zhè jiā cāntīng hěn hǎochī, búguò jiàgé yǒudiǎn guì.)
- Nhà hàng này rất ngon, nhưng giá hơi đắt.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung